BÀI LIÊN QUAN
Home » Chuyên mục du-lieu-thi-truong
Hiển thị các bài đăng có nhãn du-lieu-thi-truong. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn du-lieu-thi-truong. Hiển thị tất cả bài đăng
Tổng hợp dữ liệu về chỉ số và giá hàng hóa thế giới tổng hợp theo tháng từ 1980m1 đến 2015m2. Bạn có thể tìm thấy tất cả từ các chỉ số như chỉ số nhiên liệu, phi nhiên liệu, chỉ số thực phẩm - đồ uống, chỉ số giá kim loại, chỉ số nguyên vật liệu thô nông nghiệp... đến giá chi tiết của tất cả các hàng hóa được giao dịch trên thế giới.
File dữ liệu được tổng hợp, sắp xếp và lưu trữ dưới định dạng Stata, rất thuận lợi trong các phân tích dự báo đầu tư trên thị trường hàng hóa, cũng như các nghiên cứu sâu về xây dựng hàm cầu năng lượng, lương thực - thực phẩm, nguyên vật liệu trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, cũng như nhu cầu của các kim loại quý,...
Tải file mCOM1.dta (dung lượng 194 KB). Vui lòng ghi rõ nguồn vietlod.com
1. Các chỉ số hàng hóa
- Tất cả các chỉ số
- Chỉ số phi nhiên liệu (Non-Fuel index)
- Chỉ số thực phẩm và đồ uống (Food and beverage index)
- Chỉ số giá thực phẩm (Food index)
- Chỉ số giá đồ uống (Beverages index)
- Chỉ số nguyên vật liệu (Industrial Materials index)
- Chỉ số nguyên liệu thô nông nghiệp (Agricultural Raw Material Index)
- Chỉ số giá kim loại (Metal index)
- Chỉ số giá năng lượng (Energy index)
- Chỉ số giá dầu (Oil; Average of U.K. Brent, Dubai, and West Texas Intermediate)
Tổng hợp các chỉ số và giá cả hàng hóa giao dịch trên thế giới từ 1980m1-2015m2 |
2. Giá hàng hóa
Thông tin về loại hàng hóa giao dịch (mô tả biến) được liệt kê bên dưới:
- Aluminum, 99.5% minimum purity, LME spot price, CIF UK ports, US$ per metric tonne (USD)
- Bananas, Central American and Ecuador, FOB U.S. Ports, US$ per metric tonne (USD)
- Barley, Canadian no.1 Western Barley, spot price, US$ per metric tonne (USD)
- Beef, Australian and New Zealand 85% lean fores, CIF U.S. import price, US cents per pound (USD)
- Coal, Australian thermal coal, 12,000- btu/pound, less than 1% sulfur, 14% ash, FOB Newcastle/Port Kembla, US$ per metric tonne (USD)
- Cocoa beans, International Cocoa Organization cash price, CIF US and European ports, US$ per metric tonne (USD)
- Coffee, Other Mild Arabicas, International Coffee Organization New York cash price, ex-dock New York, US cents per pound (USD)
- Coffee, Robusta, International Coffee Organization New York cash price, ex-dock New York, US cents per pound (USD)
- Rapeseed oil, crude, fob Rotterdam, US$ per metric tonne (USD)
- Copper, grade A cathode, LME spot price, CIF European ports, US$ per metric tonne (USD)
- Cotton, Cotton Outlook 'A Index', Middling 1-3/32 inch staple, CIF Liverpool, US cents per pound (USD)
- Fishmeal, Peru Fish meal/pellets 65% protein, CIF, US$ per metric tonne (USD)
- Groundnuts (peanuts), 40/50 (40 to 50 count per ounce), cif Argentina, US$ per metric tonne (USD)
- Hides, Heavy native steers, over 53 pounds, wholesale dealer's price, US, Chicago, fob Shipping Point, US cents per pound (USD)
- China import Iron Ore Fines 62% FE spot (CFR Tianjin port), US dollars per metric ton (USD)
- Lamb, frozen carcass Smithfield London, US cents per pound (USD)
- Lead, 99.97% pure, LME spot price, CIF European Ports, US$ per metric tonne (USD)
- Soft Logs, Average Export price from the U.S. for Douglas Fir, US$ per cubic meter (USD)
- Hard Logs, Best quality Malaysian meranti, import price Japan, US$ per cubic meter (USD)
- Maize (corn), U.S. No.2 Yellow, FOB Gulf of Mexico, U.S. price, US$ per metric tonne (USD)
- Natural Gas, Russian Natural Gas border price in Germany, US$ per Million Metric British Thermal Unit
- Natural Gas, Indonesian Liquified Natural Gas in Japan, US$ per Million Metric British Thermal Unit
- Natural Gas, Natural Gas spot price at the Henry Hub terminal in Louisiana, US$ per Million Metric British Thermal Unit
- Nickel, melting grade, LME spot price, CIF European ports, US$ per metric tonne (USD)
- Oil; Average of U.K. Brent, Dubai, and West Texas Intermediate (USD)
- Crude Oil (petroleum), Dated Brent, light blend 38 API, fob U.K., US$ per barrel (USD)
- Oil; Dubai, medium, Fateh 32 API, fob DubaiCrude Oil (petroleum), Dubai Fateh Fateh 32 API, US$ per barrel (USD)
- Crude Oil (petroleum), West Texas Intermediate 40 API, Midland Texas, US$ per barrel (USD)
- Olive Oil, extra virgin less than 1% free fatty acid, ex-tanker price U.K., US$ per metric tonne (USD)
- Oranges, miscellaneous oranges CIF French import price, US$ per metric tonne (USD)
- Palm oil, Malaysia Palm Oil Futures (first contract forward) 4-5 percent FFA, US$ per metric tonne (USD)
- Swine (pork), 51-52% lean Hogs, U.S. price, US cents per pound. (USD)
- Poultry (chicken), Whole bird spot price, Ready-to-cook, whole, iced, Georgia docks, US cents per pound (USD)
- Rice, 5 percent broken milled white rice, Thailand nominal price quote, US$ per metric tonne (USD)
- Singapore Commodity Exchange, No. 3 Rubber Smoked Sheets, 1st contract, US cents per pound (USD)
- Fish (salmon), Farm Bred Norwegian Salmon, export price, US$ per kilogram (USD)
- Hard Sawnwood, Dark Red Meranti, select and better quality, C&F U.K port, US$ per cubic meter (USD)
- Soft Sawnwood, average export price of Douglas Fir, U.S. Price, US$ per cubic meter (USD)
- Shrimp, No.1 shell-on headless, 26-30 count per pound, Mexican origina, New York port, US cents per pound (USD)
- Soybean Meal, Chicago Soybean Meal Futures (first contract forward) Minimum 48 percent protein, US$ per metric tonne (USD)
- Soybean Oil, Chicago Soybean Oil Futures (first contract forward) exchange approved grades, US$ per metric tonne (USD)
- Soybeans, U.S. soybeans, Chicago Soybean futures contract (first contract forward) No. 2 yellow and par, US$ per metric tonne (USD)
- Sugar, European import price, CIF Europe, US cents per pound (USD)
Nguồn: IMF
Công cụ này sẽ tải về lịch sử giá giao dịch theo ngày của vàng, bạc, bạch kim và paladi (Palladium). Đây là các kim loại quý chiếm một phần nhỏ trong các danh mục đầu tư. Dữ liệu giá này được chuyển đổi và lưu trữ dưới nhiều loại tiền tệ khác nhau như USD, AUD,… và cả VND.
Đơn vị tính của giá các kim loại quý này là USD/Ounce (nếu tính theo USD) hoặc đồng /ounce (nếu tính theo VND). 1 ounce bằng 0,833 lượng (hay 1 lượng bằng 1,20556 ounce).
Công cụ tải giá vàng, bạc, bạch kim theo nhiều loại đồng tiền. |
Ngoài ra, công cụ này cho phép tính toán và vẽ các biểu đồ phân tích kỹ thuật như trung bình trượt mũ 12, 26 ngày, MACD, RSI.
Chỉ báo phân tích kỹ thuật trung bình trượt mũ, MACD, RSI |
Download công cụ tải giá vàng, bạc, bạch kim,paladi
Hướng dẫn tải giá vàng, bạc, bạch kim, paladi
- Chọn kim loại quý Gold, Silver, Platinum hoặc Palladium cần tải dữ liệu giá
- Chọn loại đồng tiền giao dịch như US Dollars, UK Pounds, Canadian Dollars, South African Rand, và hơn 160 loại đồng tiền khác, có cả VND)
- Nhập vào khoảng thời gian cần lấy tại ngày bắt đầu. Lưu ý, ở đây ngày bắt đầu được tính từ ngày kết thúc.
- Sau khi bạn nhấp vào nút Tải dữ liệu để bắt đầu tải giá
- Dữ liệu được tải về nằm ở sheet Data
Tham khảo thêm:
Sử dụng công cụ Excel tải lịch sử giá vàng - giá bạc bằng VND (đồng Việt Nam) và nhiều loại đồng tiền khác. Dữ liệu được cập nhật đến thời điểm hiện tại và tổng hợp theo ngày.
Vàng và bạc đã được sử dụng nhiều và trở thành các kim loại quý trong vài năm qua. Hai kim loại quý tạo thành một phần quan trọng của nhiều danh mục đầu tư, và các nhà đầu tư thông minh cần phải nắm giữ.
Với công cụ Excel này kết nối với một dịch vụ web cung cấp lịch sử giá vàng và giá bạc và chuyển đổi giữa các đồng tiền khác nhau, trong đó có cả đồng Việt Nam. Bảng tính này là rất dễ dàng để sử dụng.
Công cụ tải lịch sử giá vàng - bạc bằng đồng VND và nhiều loại tiền tệ khác |
Đầu tiên chọn Gold hoặc Silver ở hai nút tương ứng. Tiếp đến nhập vào khoảng thời gian cần lấy tại Ngày bắt đầu. Lưu ý, ở đây Ngày bắt đầu được tính từ ngày kết thúc.
Sau khi bạn nhấp vào nút Tải dữ liệu, bảng tính tải dữ liệu lịch sử giá của bạn. Dữ liệu sau khi tải sẽ nằm ở sheet Data
Quá trình này là hoàn toàn tự động và diễn ra thông qua một cố code VBA và các API kết nối dữ liệu với hệ thống.
Download
Sử dụng công cụ bảng tính viết bằng VBA để tải lịch sử giá dầu thô OPEC theo ngày. Ngoài ra, công cụ cho phép biểu diễn sự biến động của giá dầu và độ lệch chuẩn của nó.
Bảng tính Excel được viết bằng VBA cho phép tải lịch sử giá dầu thô OPEC Basket (theo ngày).
Bạn có thể phân tích, tính toán sự tương quan giữa giá dầu và vàng. Bạn có thể xem các mã VBA trong tab Developer trong Excel. Mã này sử dụng các API Quandl theo giá nhập khẩu hàng ngày thẳng vào một sheet. Chỉ cần nhập ngày bắt đầu (Start Date) và ngày kết thúc (End Date) và nhấn nút Get Data để tải toàn bộ dữ liệu vào một sheet có tên là Data.
Giá dầu OPEC theo ngày từ 1/1/2009 đến 1/1/2015 |
Lỗi Run-time error "1004" - xác định sai đối tượng |
Bằng cách truy cập vào địa chỉ data.worldbank.org chúng ta có thể tiếp cận nguồn dữ liệu phong phú của Ngân hàng thế giới để đánh giá sơ bộ về tính khả thi của một đề tài hoặc dự án nghiên cứu. Sau đây là phần hướng dẫn tải dữ liệu từ World bank. Trang chủ data.worldbank.org đưa ra các 4 lựa chọn để người dùng truy cập trực tiếp qua các cơ sở dữ liệu tương ứng theo theo quốc gia, chủ đề, chỉ sổ hoặc danh mục dữ liệu.
1. By Country (http://data.worldbank.org/country)
Trang Quốc gia sẽ liệt kê tất cả các nền kinh tế theo vần ABC. Khi người dùng chọn 1 quốc gia trong danh sách, hệ thống sẽ đưa ra các dữ liệu phù hợp với lựa chọn đó. Phần trên của trang là thông tin chung: khu vực, nhóm thu nhập, GDP quốc gia, dân số.
2. By topic (http://data.worldbank.org/topic)
Trang chủ đề sẽ liệt kê 16 chủ điểm trong phát triển kinh tế sắp xếp theo vần ABC. Trang web có mô tả ngắn gọn chủ điểm, các chỉ số liên quan đến chủ đề, số liệu chung của khu vực, biểu đồ minh họa các dữ liệu chính. Người dùng cũng có thể chọn 1 chỉ số từ danh sách các chỉ số và xem dữ liệu của trên 200 nước về chỉ số đó trong 5 năm qua.
Trang chủ của dữ liệu World Bank |
3. Indicators (http://data.worldbank.org/indicator)
Trang chỉ số sẽ liệt kê 331 chỉ số trong bộ Chỉ số Phát triển Thế giới (WDI) theo vần ABC. Hàng năm, Ngân hàng Thế giới tổng hợp dữ liệu phát triển từ các dữ liệu gốc của mình và các nguồn khác được công nhận trên toàn thế giới để xây dựng bộ Chỉ số Phát triển Thế giới. Đây là công cụ để đánh giá tiến độ phát triển các nền kinh tế.
4. Data catalog (http://data.worldbank.org/data-catalog)
Phần danh mục dữ liệu (Data catalog) liệt kê tất cả các nguồn dữ liệu hiện có của Ngân hàng Thế giới và giúp người dùng truy cập vào trên 7.000 chỉ số. Danh sách này sẽ liên tục được cập nhật mỗi khi có 1 nguồn dữ liệu bổ sung.
Ngoài ra, chúng ta có thể tải về các bộ dữ liệu khảo sát vi mô ở một số quốc gia tại http://microdata.worldbank.org/
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)