Một số mẫu câu thông dụng


1. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
Ví dụ: I am used to eating with chopsticks.
2. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
Ví dụ: She would rather play games than read books.
3. To prefer + Noun, V-ing + to + N, V-ing (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì, làm gì)
Ví dụ: I prefer dog to cat hoặc I prefer reading books to watching TV.
4. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
Ví dụ: I used to go fishing with my friend when I was young.

Tự học tiếng anh qua các mẫu câu thông dụng

Một số dạng khác:

– to be amazed at = to be surprised at + Noun/V-ing (ngạc nhiên về....)
– to be angry at + Noun/V-ing (tức giận về)
– to be good at, bad at + Noun, V-ing (giỏi/kém về...)
– by chance = by accident (adv) (tình cờ)
– to be/get tired of + Noun/V-ing (mệt mỏi về...)
– can’t stand, help, bear, resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
– to be keen on, to be fond of + Noun/V-ing (thích làm gì đó...)
– to be interested in + Noun/V-ing (quan tâm đến...)
– to waste + time, money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
– to spend + amount of time, money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì...)
– to spend + amount of time, money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
Ví dụ: I spend 2 hours reading books a day hoặc She spent all of her money on clothes.

– to give up + V-ing, Noun (từ bỏ làm gì, cái gì...)
– would like, want/wish + to do something (thích làm gì...)
– have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
– It + be + something, someone + that, who (chính...mà...)
– Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
– hate, like, dislike, enjoy, avoid, finish, mind, postpone, practise, consider, delay, deny, suggest, risk, keep, imagine, fancy + V-ing.
Ví dụ: I always practise speaking English everyday.

– It’s + adj + to + V-infinitive (quá...để làm gì)
– Take place = happen = occur (xảy ra)
– to be excited about (thích thú)
– to be bored with, fed up with (chán cái gì/làm gì)
– There is + single-Noun, there are + plural Noun (có cái gì...)
– feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
– expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
– advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
– go + V-ing (chỉ các trò tiêu khiển..) (go camping...)
– leave someone alone (để ai yên...)
– By + V-ing (bằng cách làm...)
– want, plan, agree, wish, attempt, decide, demand, expect, mean, offer, pòare, happen, hesitate, hope, afford, intend, manage, try, learn, pretend, promise, seem, refuse + TO + V-infinitive
Ví dụ: I decide to study English.

Tags:

Đăng ký nhận tin

Nhận bài viết mới thông qua email đăng ký tại đây

© 2013 Thị trường nông sản. All rights reserved.
Designed by Vietlod